Từ điển Thiều Chửu
墊 - điếm
① Thấp xuống. ||② Chết đuối. ||③ Ðệm, phàm kê đệm cho cao cho dày lên gọi là điếm. ||④ Cái đệm. ||⑤ Khoản tiền thay người tạm giao đi gọi là điếm khoản 墊款.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
墊 - điếm
Ở bên dưới đất — Chìm xuống. Lút xuống — Trong Bạch thoại có nghĩa là tiền ứng trước cho người khác — Một âm là Điệp. Xem Điệp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
墊 - điệp
Tên sông.